Vui lòng Gọi Trực Tiếp hoặc Điền Form Đăng Kí Nhận Báo Giá để nhận Chương Trình Giảm Giá Tốt Nhất

Gói ưu đãi lên đến 60 Triệu

  • Tặng bộ phụ kiện chính hãng cao cấp.
  • Tặng 5 năm bảo hành chính hãng.
  • Tặng dán kính 3m chính hãng.
  • Tặng bọc vô lăng da cao cấp.
  • Tặng bọc da chìa khoá.
  • Tặng nước hoa thơm, khử mùi nhựa.
  • Và nhiều chương trình giảm giá hơn nữa.

LƯU Ý: Giá niêm yết trên đã bao gồm VAT 10%, chưa tính các chi phí đăng ký hoàn thiện xe. Để biết thêm thông tin xin vui lòng Liên Hệ để biết thêm chi tiết. Trân trọng Cảm ơn !

NHẬN GIÁ ƯU ĐÃI TỐT NHẤT

    Giới thiệu

    Giá bán xe Lux A2.0 tháng

    Dòng xeGiá niêm yếtGiảm giáGiá bán
    Lux A2.0 Base1,179,000,000297,305,000881,695,000
    Lux A2.0 Plus1,269,000,000320,425,000948,575,000
    Lux A2.0 Full1,419,000,000344,550,0001,074,450,000

    Ưu đãi dành cho Lux A2.0

    VinFast hiện đang áp dụng rất nhiều chương trình ưu đãi cho khách hàng mua xe Lux A2.0 cụ thể như sau

    • Giảm 10% giá xe khi khách hàng mua tiền mặt.
    • Ưu đãi lãi suất 0% trong 2 năm khi khách mua trả góp.
    • Thu cũ đổi mới ưu đãi cho Lux A đến 30.000.000
    • Và nhiều ưu đãi khác.

    Chương trình khuyến mãi của VinFast hiện có rất nhiều phương án. Quý khách hãy gọi cho chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất nhé.

    Đánh giá xe VinFast Lux A2.0

    Thông số kỹ thuật VinFast Lux A2.0

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE LUX A2.0 TIÊU CHUẨN

    KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG

    • Dài x Rộng x Cao (mm): 4.973 x 1.900 x 1.500
    • Chiều dài cơ sở (mm): 2.968
    • Tự trọng/Tải trọng (Kg): 1.795/535
    • Khoảng sáng gầm xe (mm): 150

    ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH

    • Động cơ
      • Loại động cơ: Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên phun nhiên liệu trực tiếp
      • Công suất tối đa (Hp/rpm): 174/4.500-6.000
      • Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm): 300/1.750-4.000
      • Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời: Có
    • Hộp số tự động 8 cấp ZF
    • Dẫn động: Cầu sau (RWD)
    • Dung tích bình nhiên liệu: 70
    • Hệ thống treo trước: Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm
    • Hệ thống treo sau: Độc lập, 5 liên kết với tay đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang
    • Trợ lực lái: Thủy lực điều khiển điện

    NGOẠI THẤT

    • Hệ thống đèn
      • Chiếu xa & chiếu gần & chiếu sáng ban ngày: LED
      • Chế độ tự động bật/tắt: Có
      • Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) : Có
      • Đèn chiếu sáng ban ngày: LED
      • Đèn phanh thứ 3 trên cao: LED
      • Đèn hậu: LED
      • Đèn chào mừng: Có
    • Gương chiếu hậu
      • Chỉnh điện, gập điện: Có
      • Đèn báo rẽ: Có
      • Chức năng sấy gương: Có
      • Tự động điều chỉnh khi vào số lùi: Có
    • Gạt mưa trước tự động: Có
    • Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt: Tất cả các cửa
    • Mâm và lốp
      • La-zăng hợp kim nhôm: 18 inch
      • Lốp trước: 245/45 R18
      • Lốp sau: 245/45 R18
    • Ống xả ở cản sau: Ống xả đơn
    • Bộ dụng cụ vá lốp nhanh: Có
    • Màu xe: Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc

    NỘI THẤT

    • Số chỗ ngồi: 5 chỗ
    • Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm: Có
    • Màn hình thông tin lái 7”, màu: Có
    • Cấu hình ghế
      • Ghế lái: Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng
      • Ghế hành khách trước: Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng
      • Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ: 60/40
    • Màu nội thất: Da tổng hợp màu đen
    • Vô lăng:
      • Chỉnh tay 4 hướng: Có
      • Bọc da: Có
      • Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay: Có
      • Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) : Có
    • Hệ thống điều hòa
      • Hàng ghế 1: điều hòa tự động, 2 vùng độc lập: Có
      • Hàng ghế 2: cửa thông gió điều hòa: Có
      • Lọc gió: Có
      • Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion: Có
    • Hệ thống giải trí, radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10,4”, màu: Có
    • Cổng USB: 4
    • Kết nối Bluetooth: Có
    • Hệ thống âm thanh: 8 loa
    • Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước: Có
    • Đèn chiếu sáng cốp xe: Có
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động: Có
    • Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp: Có
    • Đèn trần/ đèn đọc bản đồ (trước/sau) : Có
    • Ổ điện xoay chiều 230V: Có
    • Ổ cắm điện 12V : Có
    • Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast: Có

    AN NINH VÀ AN TOÀN

    • Phanh trước: Đĩa tản nhiệt
    • Phanh sau: Đĩa đặc
    • Phanh tay điện tử: Có
    • Chống bó cứng phanh ABS: Có
    • Phân phối lực phanh điện tử EBD: Có
    • Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA: có
    • Cân bằng điện tử ESC: Có
    • Kiểm soát lực kéo TCS: Có
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA: Có
    • Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS): có
    • Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe: có
    • Hệ thống căng đai khẩn cấp và hạn chế lực ghế trước: có
    • Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài): có
    • Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển: có
    • Hệ thống túi khí: 6 túi khí
    • Hệ thống cảnh báo chống trộm và chìa khóa mã hóa: Có

    TRANG BỊ THÊM DÀNH CHO LUX A2.0 NÂNG CAO

    Ngoài các trang bị bên trên, phiên bản Lux A2.0 Plus còn được trang bị thêm các chi tiết sau:

    1. Kính cách nhiệt tối mầu (2 kính cửa sổ hàng ghế sau & kính sau)
    2. Viền trang trí Chrome bên ngoài
    3. Cản sau – Trang trí kiểu ống xả đôi
    4. Chức năng sạc điện không dây (điện thoại, thiết bị ngoại vi)
    5. Rèm che nắng kính sau, điều khiển điện
    6. Hệ thống âm thanh: 13 loa có âm-ly & Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm)
    7. Kết nối Wifi
    8. Cốp xe có chức năng đóng/mở điện
    9. Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù
    10. Camera 360 độ (Tích hợp với màn hình)

    TRANG BỊ THÊM DÀNH CHO LUX A2.0 CAO CẤP

    Ngoài các trang bị bên trên, phiên bản Lux A2.0 Full còn được trang bị thêm các chi tiết sau:

    • Loại động cơ
      • Công suất tối đa (Hp/rpm): 228/5.000-6.000
      • Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm): 350/1.750-4.500
    • Măm và lốp
      • Lazang hợp kim nhôm: 19 inch
      • Lốp trước: 245/40 R19
      • Lốp sau: 275/35 R19
    • Hệ thống ánh sáng trang trí (Đèn chiếu sáng bậc cửa/ đèn chiếu khoang để chân/ đèn trang trí quanh xe (taplo, táp bi cửa xe)
    • Cấu hình ghế
      • Ghế lái: Chỉnh điện 12 hướng
      • Ghế hành khách trước: Chỉnh điện 12 hướng
      • Loại da: Da Nappa cao cấp
    • Tùy chọn màu nội thất
      • Nội thất da NAPPA Đen – Trần nỉ màu đen
      • Nội thất da NAPPA Nâu – Trần nỉ màu đen
      • Nội thất da NAPPA Be – Trần nỉ màu be

    Mẫu xe sedan Lux A2.0 được VinFast định vị nằm trong phân khúc xe hạng D, tuy nhiên những thông số của mẫu xe này đang cho thấy bản thân vượt trội hơn các đối thủ khác nhờ hàng tá những công nghệ hiện đại được VinFast tích hợp, đây là một trong những yếu tố để VinFast chứng tỏ rằng xe ô tô của Việt Nam cũng có được những công nghệ hàng đầu.

    Ngoại thất xe VinFast Lux A2.0

    VinFast Lux A2.0 2021 gây ấn tượng với khách hàng trong nước bởi vẻ ngoài bóng bẩy, sang trọng với kích thước tổng thể lần lượt là 4973 x 1900 x 1500 mm và trọng lượng của xe đạt 1700 kg.

    So với Mazda6 (4865 x 1840 x 1450 mm) và Camry (4850 x 1825 x 1470mm), dễ thấy xe Việt bề thế hơn hẳn xe Nhật.

    Điểm nhấn chính ở phần đầu xe chính là bộ lưới tản nhiệt có thiết kế dạng chữ “V” tượng trưng cho thương hiệu VinFast cũng như niềm tự hào của Việt Nam.

    “Đôi mắt” của Lux A2.0 là cụm đèn trước có khả năng tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường, bên cạnh đó nhờ được nối liền với bộ lưới tản nhiệt mà phần đầu xe được mở rộng ra trong to và ngầu hơn. Ngoài ra nhằm tăng độ thẩm mỹ, xe còn được tích hợp đèn LED chạy ban ngày và đèn chào mừng.

    Lux A2.0 đề cao sự sang trọng, do đó phần hông xe không xuất hiện những đường gân dập nổi mà thay vào đó là sự mềm mại, uyển chuyển toát lên vẻ thanh lịch. Xe được trang bị gương chiếu hậu gập-chỉnh điện tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ đi kèm tính năng sấy gương. Lux A2.0 mang đến cho khách hàng 2 sự lựa chọn về kích thước la zăng gồm 18 inch và 19 inch.

    Phần đuôi xe có thiết kế vuốt về sau kiểu cổ điển, cụm đèn hậu LED đứt khúc tạo sự khác biệt. Nối liền đèn sau là một dải sáng dài dừng lại ở trung tâm logo tạo tâm điểm. Ngay phía dưới là cụm ống xả kép được mạ crom bóng bẩy rất đẹp mắt.

    Nội thất xe VinFast Lux A2.0

    Bước vào khoang cabin, khách hàng sẽ được tận hưởng một khoảng không gian ấn tượng không khác gì những mẫu xe sang trên thế giới. Không chỉ vậy, độ rộng rãi của Lux A2.0 còn được đánh giá cao nhất phân khúc khi đạt chiều dài cơ sở đến 2968 mm, một lần nữa thể hiện sự vượt trội so với Mazda6 (2830 mm) và Camry (2775 mm).

    Nổi bật nhất trên táp lô là vô lăng 3 chấu bọc da chỉnh cơ 4 hướng, phía sau tay lái là màn hình màn 7 inch và cụm đồng hồ cho khả năng quan sát tốt cũng như mang đến hiệu ứng thị giác mạnh mẽ.

    Hệ thống ghế ngồi của VinFast Lux A2.0 2021 được làm từ những chất liệu đắt tiền cho cảm giác êm ái và thoải mái, ghế lái và ghế sau đều hỗ trợ chỉnh điện thuận tiện giúp khách hàng có thể tìm được tư thế ngồi thích hợp.

    Tiện nghi trang bị của VinFast Lux A2.0

    Khả năng làm mát của Lux A2.0 rất ấn tượng nhờ được trang bị hệ thống điều hòa tự động hai vùng độc lập giúp khoang cabin được làm mát nhanh và sâu hơn. Không những vậy, xe còn có tính năng lọc không khí bằng ion giúp không gian nội thất luôn trong lành.

    Hệ thống giải trí của Lux A2.0 không hề thua kém bất cứ đối thủ nào trong phân khúc, thậm chí còn “nhỉnh” hơn với nhiều tính năng hiện đại như: màn hình cảm ứng 10.4 inch có thể thay đổi hình nền, công nghệ Smartphone Mirrorlink, tích hợp bản đồ và chức năng dẫn đường, kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói, kết nối wifi, đàm thoại rảnh tay, dàn âm thanh 8-13 loa đủ sức tạo ra bầu không khí vô cùng sôi động.

    Ngoài ra, Lux A2.0 còn có một số tính năng tiện tích khác như: cốp xe đóng/mở điện, chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm, rèm che nắng kính sau chỉnh điện, sạc không dây, đèn nội thất.

    Khả năng vận hành xe VinFast Lux A2.0

    “Trái tim” của chiếc sedan VinFast Lux A2.0 2021 là khối động cơ 2.0L, DOHC, i-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp sản sinh công suất tối đa 174-228 mã lực, mô men xoắn cực đại 300-350 Nm. So sánh với bản Mazda6 Premium 2.5L (185hp/250 Nm) và Camry 2.5Q 2021 (178hp/231 Nm) có thể thấy sức mạnh từ động cơ tăng áp ‘áp đảo’ đến mức nào, hứa hẹn trải nghiệm lái đầy phấn khích.

    Để phát huy hết sức mạnh của VinFast Lux A2.0, VinFast đã trang bị cho mẫu xe này hộp số tự động 8 cấp kết hợp cùng hệ dẫn động cầu sau. Với cấu hình này, VinFast Lux A2.0 tự tin có thể làm thỏa mãn những khách hàng đề cao sức mạnh và tốc độ.

    VinFast Lux A2.0 có gầm xe chỉ cao 116 mm, do đó xe sẽ có độ bám đường rất tốt giúp trải nghiệm của chủ nhân trở nên hoàn hảo hơn bao giờ hết, đặc biệt là những pha vào cua “gắt” ở tốc độ cao.

    VinFast Lux A2.0 sở hữu hệ thống treo trước độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm, treo sau dạng độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang. Bên cạnh đó, xe còn được tích hợp phanh trước/sau dạng đĩa tản nhiệt/đĩa đặc giúp xe thích ứng nhanh với tốc độ.

    Trang bị an toàn trên VinFast Lux A2.0

    Không quá lời khi đánh giá VinFast Lux A2.0 là mẫu xe có độ đảm bảo an toàn tốt bậc nhất phân khúc với rất nhiều tính năng hiện đại như: kiểm soát hành trình, chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử ESC, kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS, chống lật ROM, hỗ trợ xuống dốc HDC, hỗ trợ đỗ xe trước/sau, camera lùi, cảnh báo điểm mù, và 6 túi khí.

    Tính an ninh của xe cũng được tăng cường với hệ thống báo chống trộm và mã hóa chìa khóa giúp chủ nhân cảm thấy yên tâm hơn khi rời xe.

    Đó là một số điểm nổi bật trên xe VinFast Lux A2.0. Để yêu cầu lái thử xe và tham khảo thêm các tính năng của xe, Quý khách hàng hãy liên hệ Hotline, nhân viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ tận nơi và chu đáo nhất.

    Thông số xe

    Dài x Rộng x Cao
    4973 x 1900 x 1500 (mm)
    Động cơ
    2.0L

    Chiều dài cơ sở
    2968 (mm)

    Công suất tối đa
    174 HP
    Khoảng sáng gầm
    150 (mm)
    Mô men xoắn cực đại
    300 Nm
    Dung tích nhiên liệu
    70 (L)
    Hộp số
    Tự động, 8 cấp
    Mức tiêu thụ nhiên liệu
    Kết hợp: 8,39 (lít/100km)
    Trong đô thị: 11,11 (lít/100km)
    Ngoài đô thị: 6,90 (lít/100km)
    Dẫn động
    Cầu sau (RWD)

    Dài x Rộng x Cao
    4973 x 1900 x 1500 (mm)
    Động cơ
    2.0L

    Chiều dài cơ sở
    2968 (mm)

    Công suất tối đa
    174 HP
    Khoảng sáng gầm
    150 (mm)
    Mô men xoắn cực đại
    350 Nm
    Dung tích nhiên liệu
    70 (L)
    Hộp số
    Tự động, 8 cấp
    Mức tiêu thụ nhiên liệu
    Kết hợp: 8,39 (lít/100km)
    Trong đô thị: 11,11 (lít/100km)
    Ngoài đô thị: 6,90 (lít/100km)
    Dẫn động
    Cầu sau (RWD)

    Dài x Rộng x Cao
    4973 x 1900 x 1500 (mm)
    Động cơ
    2.0L

    Chiều dài cơ sở
    2968 (mm)

    Công suất tối đa
    228 HP
    Khoảng sáng gầm
    150 (mm)
    Mô men xoắn cực đại
    350 Nm
    Dung tích nhiên liệu
    70 (L)
    Hộp số
    Tự động, 8 cấp
    Mức tiêu thụ nhiên liệu
    Kết hợp: 8,32 (lít/100km)
    Trong đô thị: 10,83 (lít/100km)
    Ngoài đô thị: 6,82 (lít/100km)
    Dẫn động
    Cầu sau (RWD)

    0909 123 456