Vui lòng Gọi Trực Tiếp hoặc Điền Form Đăng Kí Nhận Báo Giá để nhận Chương Trình Giảm Giá Tốt Nhất

Gói ưu đãi lên đến 60 Triệu

  • Tặng bộ phụ kiện chính hãng cao cấp.
  • Tặng 5 năm bảo hành chính hãng.
  • Tặng dán kính 3m chính hãng.
  • Tặng bọc vô lăng da cao cấp.
  • Tặng bọc da chìa khoá.
  • Tặng nước hoa thơm, khử mùi nhựa.
  • Và nhiều chương trình giảm giá hơn nữa.

LƯU Ý: Giá niêm yết trên đã bao gồm VAT 10%, chưa tính các chi phí đăng ký hoàn thiện xe. Để biết thêm thông tin xin vui lòng Liên Hệ để biết thêm chi tiết. Trân trọng Cảm ơn !

NHẬN GIÁ ƯU ĐÃI TỐT NHẤT

    Giới thiệu

    Giá bán xe Lux SA2.0

    Dòng xeGiá niêm yếtGiảm giáGiá bán
    Lux SA2.0 Base1.649.000.000358.300.0001.290.700.000
    Lux SA2.0 Plus1.739.000.000371.800.0001.367.200.000
    Lux SA2.0 Full1.929.000.000401.000.0001.528.000.000

    Ưu Đãi Mới Nhất Cho Lux SA2.0

    VinFast hiện đang áp dụng rất nhiều chương trình ưu đãi cho khách hàng mua xe Lux A2.0 cụ thể như sau

    • Giảm 10% giá xe khi khách hàng mua tiền mặt.
    • Ưu đãi lãi suất 0% trong 2 năm khi khách mua trả góp.
    • Thu cũ đổi mới ưu đãi cho Lux A đến 50.000.000
    • Và nhiều ưu đãi khác.

    Chương trình khuyến mãi của VinFast hiện có rất nhiều phương án. Quý khách hãy gọi cho chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất nhé.

    Đánh Giá Tổng Quan VinFast Lux SA2.0

    VinFast Lux Sa2.0 là mẫu SUV 07 chỗ hạng sang đầu tiên của VinFast. Lux SA2.0 được phát triển dựa trên nền tảng của BMW X5 thế hệ 5, do VinFast mua bản quyền từ hãng xe Đức. Cùng với Lux A2.0, đây là sản phẩm đại diện cho nền công nghiệp ô tô Việt Nam tại triển lãm ô tô nổi tiếng thế giới Paris Motor Show.

    Với nhiều công nghệ đạt tiêu chuẩn quốc tế, thiết kế táo bạo đậm chất văn hóa Việt, lắp ráp tại nhà máy hiện đại nhất Đông Nam Á, VinFast Lux SA2.0 được biết đến là mẫu SUV góp phần nâng tầm giá trị và vươn xa thế giới.

    Đánh Giá Ngoại Thất Vinfast Lux SA2.0

    Ngày 20/11/19, tại Công viên Thống Nhất – Hà Nội, mẫu Lux SA2.0 lần đầu tiên ra mắt công chúng và đã thu hút một lượng lớn cộng đồng đam mê xe và khách hàng. Mẫu xe SUV VinFast Lux SA2.0 có thiết kế to cao và bề thế dựa trên khung gầm của BMW với kích thước tổng thể lần lượt là 4940 x 1960 x 1773 mm, xe có khối lượng tự trọng là 2100 kg.

    Thậm chí khi bạn đặt VinFast LUX SA2.0 bên cạnh Toyota Fortuner (4795 x 1855 x 1835 mm) thì đại diện của hãng xe Việt Nam cò bề thế hơn. LUX SA2.0 với kết cấu tương tự những chiếc SUV chuyên chạy on-road với đặc điểm hạ thấp trọng tâm hơn so với các dòng địa hình nhằm tạo vẻ sang trọng hơn.

    Phần đầu xe nổi bật giữa trung tâm là logo hình chữ “V”, biểu tượng của VinFast cũng như chữ cái bắt đầu của hai tiếng “Việt Nam”. Hai bên đối xứng là hai dải đèn LED tượng trưng cho cánh chim vươn cao, thể hiện khát vọng vươn tầm thế giới của hãng xe Việt

    Mặt Ca lăng thiết kế kiểu ruộng bậc thang, một hình ảnh quen thuộc của Việt Nam. Một điều mới mẻ nữa, phần đèn chiếu sáng được di chuyển xuống dưới trong khi đèn daylight lại được đặt ở bên trên. Thiết kế này chúng ta mới thấy ỏ sản phảm Hyundai KONA và Hyundai SantaFe 2019, rất hiện đại.

    Phần thân xe được hoàn thiện bằng những góc cạnh tại vẻ đẹp nam tính, kết hợp với bộ la-zăng 19 inch với thông số lốp trước là 255/50R19 và lốp sau là 285/45R19 (Bản tiêu chuẩn và nâng cao) hoặc 20 inch với thông số lốp trước là 275/40R20 và lốp sau là 315/35R20 (bản cao cấp) càng làm tăng thêm vẻ hầm hố của chiếc xe. Trang bị la-zăng lớn, gần như Lux SA2.0 không có đối thủ ở trang bị này.

    Măm xe 20 inch cho phiên bản cao cấp

     

    Măm xe 19 inch trên bản tiêu chuẩn và nâng cao

    Xe có tay nắm cửa và gương chiếu hậu cùng màu thân xe, gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ và sấy gương rất hiện đại.

    Đuôi xe bề thế với cụm đèn hậu thiết kế dạng 3D đứt quãng khác biệt, đèn báo phanh sử dụng công nghệ LED. Đèn hậu thiết kế theo đúng xu hướng mới khi được nối liền nhau thông qua dải LED đầy tinh tế. Lại một lần nữa chúng ta bắt gặp biểu tượng chữ “V” và hình ảnh cánh chim khát vọng vươn cao ở thiết kế đuôi xe.

    Có thể nói Pininfarina đã đưa những đường nét thiết kế tuyệt vời lên một chiếc SUV đầu tiên của hãng xe Việt, những điểm nhấn vừa đủ để làm say đắm người nhìn, những góc cạnh đủ khuất phục những khách hàng khó tính nhất, một chiếc xe đáng để bạn đầu tư cho gia đình.

    Đánh Giá Nội Thất Vinfast Lux SA2.0

    Khoang nội thất của VinFast LUX SA2.0 thu hút ngay từ ánh nhìn đầu tiên với những trang bị từ chất liệu cao cấp. Nhiều khách hàng thắc mắc, ngồi bên trong chiếc LUX SA2.0 có thoải mái không? Độ rộng rãi bên trong xe là điều không thể bàn cãi, nhờ chiều dài cơ sở 2933 mm hơn Everest 2019 (2850 mm) và thậm chí còn ‘áp đảo’ Fortuner 2019 (2745mm), vì vậy, hành khách trên chiếc Lux SA2.0 luôn tìm được tư thế ngồi dễ chịu nhất

    Hàng ghế trước rộng rãi thoải mái

     

    Hàng ghế 2 là vị trí ngồi “sướng” nhất trên Lux SA2.0

    Vô lăng xe được thiết kế 3 chấu truyền thống, bọc da chỉnh cơ 4 hướng, tích hợp các phím bấm đáp ứng nhu cầu của người lái. Phía trước Vô lăng là màn hình digital 7 inch kết hợp đồng hồ Analog hiển thị chi tiết thông tin kỹ thuật của xe trong quá trình vận hành.

    Ghế ngồi hàng thứ 3 của Lux SA2.0 có thiết kế rất tinh tế ôm sát cơ thể nên hành khách luôn cảm thấy thoải mái khi ngồi trên xe. Phù hợp với những hành khách của chiều cao khoản 1m75 đổ lại

    Trung tâm bảng táp lô là màn hình đa thông tin 10.4 inch cho phép người dùng điều chỉnh một số chức năng giải trí, điều hòa, điều khiển bằng giọng nói, tích hợp bản đồ và chức năng dẫn đường trên bản cao cấp, kết nối wifi. Đặc biệt, hệ thống của LUX SA 2.0 có thể kết nối được với các ứng dụng Mirror Link. Thiết kế này khá giống với một số dòng xe hiện này như: Tesla hay VOLVO.

    Lux SA2.0 được trang bị 8 (phiên bản tiêu chuẩn) đến 13 loa (Phiên bản nâng cao và cao cấp) đủ để đáp ứng nhu cầu giải trí của bạn. Ngoài ra, VinFast Lux SA2.0 còn có một số tính năng khác như: chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm, sạc không dây, đèn trang trí nội thất.

    Đánh Giá Khả Năng Vận Hành Của Vinfast Lux SA2.0

    Nhiều khách hàng thắc mắc, với một chiếc SUV 7 chỗ nặng 2.1 tấn tự trọng thì động cơ bao nhiêu là đủ? Cung cấp sức mạnh cho VinFast Lux SA 2.0 là khối động cơ 2.0L DOHC, i4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp, sản sinh công suất tối đa 228 Hp tại vòng tua 5000-6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 350 Nm ở vòn tua 1750-4500 vòng/phút.

    Sức mạnh của động cơ truyền đến bốn bánh thông có hộp số thông minh ZF 8 cấp. Hệ dẫn động cầu sau (RWD) cho bản tiêu chuẩn và nâng cao hoặc dẫn động toàn thời gian (AWD) cho phiên bản cao cấp mang lại cho người lái cảm giác lái mượt mà và phấn khích sau mỗi cú đạp ga.

    Lux SA2.0 cũng có tính năng tự động tắt động cơ tạm thời nhằm tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu.

    VinFast Lux SA2.0 sử dụng hệ thống treo độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm ở hệ thống treo trước; Liên kết độc lập, 5 liên kết với đòn hướng dẫn, thanh ngang ổn định, giảm chấn khí nén đảm bảo xe vận hành êm ái với địa hình giao thông tại Việt Nam.

    Tính Năng An Toàn Trên Vinfast Lux SA2.0

    Với việc mở văn phòng đại diện tại Đức, rõ ràng mục tiêu hướng đến của VinFast trong tương lai là thị trường châu Âu. Chính vì thế mọi tiêu chuẩn an toàn của chiếc xe chắc chắn phải đáp ứng được những điều kiện ngặt nghèo của thị trường này.

    Lux SA2.0 được VinFast trạng bị tiêu chuẩn phanh đĩa tản nhiệt ở 2 bánh trước và đĩa đặc ở 2 bánh sau, cùng loạt công nghệ an toàn cơ bản như như

    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (ESC)
    • Kiểm soát lực kéo (TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS)
    • Hỗ trợ đỗ đèo (HDC)
    • Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS)
    • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau
    • Camera lùi và 6 túi khí
    • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía trước (cho phiên bản nâng cao và cao cấp)
    • Cảnh báo điểm mù (cho phiên bản nâng cao và cao cấp)
    • Camera 360 (cho phiên bản nâng cao và cao cấp)

    Thông Số Kỹ Thuật Xe Lux SA2.0

    TSKT XE LUX SA2.0 BẢN TIÊU CHUẨN

    KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG

    • Dài x Rộng x Cao (mm):4.940 x 1.960 x 1.773
    • Chiều dài cơ sở (mm): 2.933
    • Tự trọng/Tải trọng (Kg): 2.140/710
    • Khoảng sáng gầm xe (mm): 195

    ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH

    • Động cơ
      • Loại động cơ: Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên phun nhiên liệu trực tiếp
      • Công suất tối đa (Hp/rpm): 228/5.000-6.000
      • Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm): 350/1.750-4.000
      • Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời: Có
    • Hộp số Tự động 8 cấp ZF
    • Dẫn động: Cầu sau (RWD)
    • Dung tích bình nhiên liệu: 85
    • Hệ thống treo trước: Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm
    • Hệ thống treo sau: Độc lập, 5 liên kết với tay đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang
    • Trợ lực lái: Thủy lực điều khiển điện

    NGOẠI THẤT

    • Hệ thống đèn
      • Chiếu xa & chiếu gần & chiếu sáng ban ngày: LED
      • Chế độ tự động bật/tắt: Có
      • Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) : Có
      • Đèn chiếu sáng ban ngày: LED
      • Đèn phanh thứ 3 trên cao: LED
      • Đèn hậu: LED
      • Đèn chào mừng: Có
    • Gương chiếu hậu
      • Chỉnh điện, gập điện: Có
      • Đèn báo rẽ: Có
      • Chức năng sấy gương: Có
      • Tự động điều chỉnh khi vào số lùi: Có
    • Gạt mưa trước tự động: Có
    • Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt: Tất cả các cửa
    • Măm và lốp
      • La-zăng hợp kim nhôm: 19 inch
      • Lốp trước: 255/50 R19
      • Lốp sau: 285/45 R19
    • Ống xả ở cản sau: Ống xả đơn
    • Bộ dụng cụ vá lốp nhanh: Có
    • Màu xe: Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, BạcNỘI THẤT
    • Số chỗ ngồi: 7 chỗ

    NỘI THẤT

    • Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm: Có
    • Màn hình thông tin lái 7”, màu: Có
    • Cấu hình ghế
      • Ghế lái: Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng
      • Ghế hành khách trước: Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng
      • Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ: 60/40
    • Màu nội thất: Da tổng hợp màu đen
    • Vô lăng:
      • Chỉnh tay 4 hướng: Có
      • Bọc da: Có
      • Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay: Có
      • Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) : Có
    • Hệ thống điều hòa
      • Hàng ghế 1: điều hòa tự động, 2 vùng độc lập: Có
      • Hàng ghế 2: cửa thông gió điều hòa: Có
      • Lọc gió: Có
      • Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion: Có
    • Hệ thống giải trí, radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10,4”, màu: Có
    • Cổng USB: 4
    • Kết nối Bluetooth: Có
    • Hệ thống âm thanh: 8 loa
    • Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước: Có
    • Đèn chiếu sáng cốp xe: Có
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động: Có
    • Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp: Có
    • Đèn trần/ đèn đọc bản đồ (trước/sau) : Có
    • Ổ điện xoay chiều 230V: Có
    • Ổ cắm điện 12V : Có Ố
    • p bậc cửa xe, có logo VinFast: Có

    AN NINH VÀ AN TOÀN

    • Phanh trước: Đĩa tản nhiệt
    • Phanh sau: Đĩa đặc
    • Phanh tay điện tử
    • Chống bó cứng phanh ABS
    • Phân phối lực phanh điện tử EBD
    • Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
    • Cân bằng điện tử ESC
    • Kiểm soát lực kéo TCS
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
    • Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS)
    • Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe
    • Hệ thống căng đai khẩn cấp và hạn chế lực ghế trước: có
    • Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài): có
    • Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển: có
    • Hệ thống túi khí: 6 túi khí
    • Hệ thống cảnh báo chống trộm và chìa khóa mã hóa: Có

    TRANG BỊ THÊM DÀNH CHO LUX SA2.0 NÂNG CAO

    Ngoài các trang bị bên trên, phiên bản Lux SA2.0 Plus còn được trang bị thêm các chi tiết sau:

    • Kính cách nhiệt tối mầu (2 kính cửa sổ hàng ghế sau & kính sau)
    • Viền trang trí Chrome bên ngoài
    • Chức năng sạc điện không dây (điện thoại, thiết bị ngoại vi)
    • Thanh giá nóc
    • Hệ thống âm thanh: 13 loa có âm-ly & Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm)
    • Kết nối Wifi
    • Cốp xe có chức năng đóng/mở điện
    • Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù
    • Camera 360 độ (Tích hợp với màn hình)

    TRANG BỊ THÊM DÀNH CHO LUX SA2.0 CAO CẤP

    Ngoài các trang bị bên trên, phiên bản Lux A2.0 Full còn được trang bị thêm các chi tiết sau:

    • Dẫn động 4 bánh toàn thời gian (AWD)
    • Măm và lốp
      • Lazang hợp kim nhôm: 20 inch
      • Lốp trước: 275/40 R20 L
      • ốp sau: 315/35 R20
    • Hệ thống ánh sáng trang trí (Đèn chiếu sáng bậc cửa/ đèn chiếu khoang để chân/ đèn trang trí quanh xe (taplo, táp bi cửa xe)
    • Cấu hình ghế
      • Ghế lái: Chỉnh điện 12 hướng
      • Ghế hành khách trước: Chỉnh điện 12 hướng
      • Loại da: Da Nappa cao cấp
    • Tùy chọn màu nội thất
      • Nội thất da NAPPA Đen – Trần nỉ màu đen
      • Nội thất da NAPPA Nâu – Trần nỉ màu đen
      • Nội thất da NAPPA Be – Trần nỉ màu be

    Thông số xe

    Dài x Rộng x Cao
    4940 x 1960 x 1773 (mm)
    Động cơ
    2.0L

    Chiều dài cơ sở
    2933 (mm)

    Công suất tối đa
    228 HP
    Khoảng sáng gầm
    195 (mm)
    Mô men xoắn cực đại
    350 Nm
    Dung tích nhiên liệu
    85 (L)
    Hộp số
    Tự động, 8 cấp
    Mức tiêu thụ nhiên liệu
    Kết hợp: 8,39 (lít/100km)
    Trong đô thị: 10,46 (lít/100km)
    Ngoài đô thị: 7,18 (lít/100km)
    Dẫn động
    4 bánh toàn thời gian (AWD)
    Dài x Rộng x Cao
    4940 x 1960 x 1773 (mm)
    Động cơ
    2.0L

    Chiều dài cơ sở
    2933 (mm)

    Công suất tối đa
    228 HP
    Khoảng sáng gầm
    195 (mm)
    Mô men xoắn cực đại
    350 Nm
    Dung tích nhiên liệu
    85 (L)
    Hộp số
    Tự động, 8 cấp
    Mức tiêu thụ nhiên liệu
    Kết hợp: 8,39 (lít/100km)
    Trong đô thị: 10,46 (lít/100km)
    Ngoài đô thị: 7,18 (lít/100km)
    Dẫn động
    4 bánh toàn thời gian (AWD)
    Dài x Rộng x Cao
    4940 x 1960 x 1773 (mm)
    Động cơ
    2.0L

    Chiều dài cơ sở
    2933 (mm)

    Công suất tối đa
    228 HP
    Khoảng sáng gầm
    195 (mm)

    Mô men xoắn cực đại
    350 Nm
    Dung tích nhiên liệu
    85 (L)
    Hộp số
    Tự động, 8 cấp
    Mức tiêu thụ nhiên liệu
    Kết hợp: 10,92 (lít/100km)
    Trong đô thị: 15,81 (lít/100km)
    Ngoài đô thị: 8,01 (lít/100km)
    Dẫn động
    4 bánh toàn thời gian (AWD)

    0909 123 456